.
.
.
.
*Băng giảm sốc Adela E-45
E-45 / ADELA - Đài Loan
- Chất liệu: nylon & polyester
- Bản rộng: 45mm
- Tiêu chuẩn: EN354-EN361-EN362
0 ₫ 0.0 VND
Adapter cho Đầu ép Klauke PK 25/2
Dùng cho đầu ep Klauke PK 252 để lắp được đai ép 12 tấn
0 ₫ 0.0 VND
Ampe kìm KYORITSU 2055 AC/DC (600/1000A)
AC A : 0~600.0/1000A
DC A : 0~600.0/1000A
AC V : 6/60/600V
DC V : 600m/6/60/600V
Ω : 600/6k/60k/600k/6M/60MΩ
Kiểm tra liên tục : Còi kêu 100Ω
Tần số : 10/100/1k/10kHz
Đường kính kìm : Ø40mm
Tần số hiệu ứng : 40 ~ 400Hz
Nguồn : R03 (1.5V) (AAA) × 2
Kích thước : 254(L) × 82(W) × 36(D)mm
Khối lượng : 310g
Phụ kiện : Que đo, Pin, Hộp đựng, HDSD
0 ₫ 0.0 VND
Ampe kìm Kyoritsu 2060BT
2060BT / Kyoritsu - Nhật Bản
- Kiểu đấu dây: 1 Phase 2 Dây, 1 Phase 3 Dây, 3 Phase 3 dây, 3 Phase 4 Dây
- Các phép đo và thông số: Điện áp, Dòng điện, Tần số, Công suất tác dụng, Công suất phản kháng, Công suất biểu kiến, Hệ số công suất Góc pha, Sóng hài ,Thứ tự phase
- Điện áp AC: 1000 V
- Hệ số đỉnh: 3 hoặc thấp hơn tại dải dòng điện 40A/400A
3 hoặc thấp hơn 1500Atại dải dòng điện 1000A
- Tần số: 40.0 – 999.9Hz
- Công suất hoạt động: 40.00/400.0/1000kW
- Công suất phản kháng: 40.00/400.0/1000kVA
- Công suất biểu kiến: 40.00/400.0/1000kVar
- Hệ số công suất (cosØ):  -1.000 – 0.000 – +1.000.
- Góc phase (Đối với kiểu đấu 1 Phase 2 Dây):  -180.0 – 0.0 – +179.9.
- Tổng sóng hài THD-R/THD-F:  0.0% – 100.0%
- Thứ tự phase: ACV 80 – 1100V
- Đường kính kẹp: φ75 mm
0 ₫ 0.0 VND
Ampe kìm Kyoritsu 2062BT
2062BT / Kyoritsu - Nhật Bản
- Kiểu đấu dây: 1 Phase 2 Dây, 1 Phase 3 Dây, 3 Phase 3 dây, 3 Phase 4 Dây
- Các phép đo và thông số: Điện áp, Dòng điện, Tần số, Công suất tác dụng, Công suất phản kháng, Công suất biểu kiến, Hệ số công suất,Góc pha, Sóng hài ,Thứ tự phase
- Điện áp AC: 1000 V
- Hệ số đỉnh: 1.7 hoặc thấp hơn
- Dòng điện AC: 40/400/1000 A (3 dải đo tự động)
- Hệ số đỉnh: 3 hoặc thấp hơn tại dải dòng điện 40A/400A
3 hoặc thấp hơn 1500A tại dải dòng điện 1000A
- Tần số: 40.0 – 999.9Hz
- Công suất hoạt động: 40.00/400.0/1000kW
- Công suất phản kháng: 40.00/400.0/1000kVA
- Công suất biểu kiến: 40.00/400.0/1000kVar
- Hệ số công suất (cosØ):  -1.000 – 0.000 – +1.000.
- Góc phase (Đối với kiểu đấu 1 Phase 2 Dây):  -180.0 – 0.0 – +179.9.
- Tổng sóng hài THD-R/THD-F:  0.0% – 100.0%
- Thứ tự phase: ACV 80 – 1100V (45 – 65Hz)
- Đường kính kẹp: φ55mm max
0 ₫ 0.0 VND
Ampe kìm Kyoritsu 4200
4200 / Kyoritsu - Nhật Bản
- Kiểm tra điện trở đất:
+ Dải đo: 20Ω/200Ω/1200Ω
+ Độ phân giải: 0.01Ω/0.1Ω/1Ω/10Ω
- Kiểm tra dòng AC:
+ Dải đo: 100mA/1A/10A/30A
+ Dải hiển thị: 0.1mA/1mA/0.01A/0.1A
0 ₫ 0.0 VND
Ampe kìm Kyoritsu 4202
4202 / Kyoritsu - Nhật Bản
- Kiểm tra điện trở đất: Dải đo: 0~20Ω/ 0~200Ω/ 0~1500Ω
- Kiểm tra dòng AC: Dải đo: 100/1000mA/10A/30A
0 ₫ 0.0 VND
Ampe kìm Kyoritsu 8124 (1000A)
8124 / Kyoritsu - Nhật Bản
- Đường kính kìm: Ø68mm
- Dải đo dòng điện: AC 1000A
- Điện áp ngõ ra: AC 500mV/1000A
- Chuyển pha: ±1.0º (45 – 65Hz)
- Trở kháng đầu ra: 1Ω
- Phụ kiện tùy chọn: Giắc cắm 7146; Dây nối dài 7185
0 ₫ 0.0 VND
Ampe kìm Kyoritsu 8125 (500A)
8125 / Kyoritsu - Nhật Bản
- Đường kính kìm: Ø40mm
- Dải đo dòng điện: AC 500A
- Điện áp ngõ ra: AC 500mV/500A
- Chuyển pha: ±1.0º
- Trở kháng đầu ra: 2Ω
- Phụ kiện tùy chọn: Giắc cắm 7146; Dây nối dài 7185
0 ₫ 0.0 VND
Ampe kìm Kyoritsu 8128 (5A - Max.50A)
8128 / Kyoritsu - Nhật Bản
- Đường kính kìm: Ø24mm
- Dải đo dòng điện: AC 5A (Max.50A)
- Điện áp ngõ ra: AC 50mV/5A
- Chuyển pha: ±2.0º (45 – 65Hz)
- Trở kháng đầu ra: Khoảng 20Ω
- Phụ kiện tùy chọn: Giắc cắm 7146; Dây nối dài 7185
0 ₫ 0.0 VND
Ampe kìm LUTRON PC6011SD
3904CL / SEW - Đài Loan
- Đo kỹ thuật số AC/DC ( Tự động chuyển thang đo)
- Có chức năng tự động chuyển thang đo, tự động tắt tiết kiệm pin.
ACA: 400.0/2000A
ACV: 400.0mV±(2%rdg+3dgt) ; 4.000/40.00/400.0/750V ±(1.5%rdg+3dgt)
DCA: 400.0/2000A
DCV: 400.0mV/4.000/40.00/400.0/1000V ±(1%rdg+3dgt)
Hz: 4.000/40.00/400.0nF/4.000/40.00/400.0uF ±(3%rdg+5dgt) / 4.000mF ±(15%rdg+5dgt)
- Vòng kìm: 55mm Max.
- Nhiệt độ vận hành: 0-40 độ C
- Kích thước: 255(L) × 100(W) × 42(D)mm
- Trọng lượng: 510g
- Tiêu chuẩn: EN 61010-1 CAT III 600V; EN 61010-2-32 ; EN 61326-1
0 ₫ 0.0 VND
Ampe kìm do dòng rò Kyoritsu 2433
2433 / Kyoritsu - Nhật Bản
- Dòng điện AC A: AC A :
40/400mA/400A (50/60Hz)
(WIDE) 40/400mA/400A
- Tần số: 20Hz~1kHz (40Hz~1kHz:400A)
- Đường kính kìm: Ø40mm
- Kích thước :185(L) × 81(W) × 32(D) mm
0 ₫ 0.0 VND
Ampe kìm đo dòng rò Kyoritsu 2432
2432 / Kyoritsu - Nhật Bản
- Dòng điện AC A: 4/40mA/100A
- Điện áp mạch vòng tối đa: 600V AC/DC ; 300V AC/DC
- Tần số: 20Hz~1kHz
- Đường kính kìm: Ø40mm
0 ₫ 0.0 VND
BMN Nga 1000 + 2 phin 502 hữu cơ (A2)
Unix / 120 / Sorbent (Russia)*
- Sản phẩm gồm: 1 bán mặt nạ Unix và 2 hộp lọc DETeco 120 A1B1E11
- Bán mặt nạ UNIX : Đạt tiêu chuẩn EN 140:1998 + AC:1999
- Hộp lọc DOTeco 120 A1B1E1 : Vượt xa các thông số kỹ thuật theo yêu cầu của tiêu chuẩn Châu Âu
- Đạt tiêu chuẩn EN136 Class 2,  EN 14387, CE
0 ₫ 0.0 VND
BMN Nga 1100 Silicone + 2 phin hữu cơ 502 (A2)
Unix1100-120/ Sorbent (Russia)*
- Sản phẩm gồm: 1 bán mặt nạ Unix và 2 hộp lọc DETeco 120 A1B1E11
- Bán mặt nạ UNIX : Đạt tiêu chuẩn EN 140:1998 + AC:1999 
- Hộp lọc DOTeco 120 A1B1E1 : Vượt xa các thông số kỹ thuật theo yêu cầu của tiêu chuẩn Châu Âu 
- Đạt tiêu chuẩn EN136 Class 2,  EN 14387, CE
0 ₫ 0.0 VND
BMN Nga 1100 Silicone + 2 phin tổng hợp 521 A1B1E1
1100 Silicone + 521 / Sorbent - Nga
- Công dụng : lọc loại hơi khí độc hữu cơ (dung môi hữu cơ, axeton, benzene…); vô cơ ( như Cl2, H2S, HCN,HCl,...) ; SO2 và axit.
- Trở lực hô hấp : chỉ 39,2 Pa thấp hơn 2,5 lần mức yêu cầu của tiêu chuẩn EN ( 100/39.2 Pa). Đây là chỉ tiêu quan trọng, đặc biệt khi phải sử dụng trong điều kiện lao động năng nhọc. Việc hô hấp nhẹ nhàng hơn giúp người mang ít tốn sức và có thể duy trì mang mặt nạ trong thời gian dài.
- Thời gian có tác dụng của hộp lọc : Kết quả thử nghiệm với các hơi khí độc mẫu ( với nồng độ, lưu lượng, nhiệt độ, độ ẩm quy định ) dài hơn nhiều so với yêu cầu của tiêu chuẩn EN 14387 - đồng nghĩa với thời gian sử dụng lâu hơn:
+ thời gian có tác dụng bảo vệ với Hydrogen Cyanide đạt 50 phút, dài hơn 2,5 lần (50/25 phút)
+ thời gian có tác dụng bảo vệ với Sulfur dioxide đạt 70 phút, dài gấp 3,5 lần ( 70/20 phút),
+ thời gian có tác dụng bảo vệ với Clorine đạt 50 phút, dài hơn 2,5 lần ( 50/20 phút)
+ thời gian có tác dụng bảo vệ với Hydrogen sulfide đạt 80 phút, dài hơn 2 lần ( 80/40 phút).

- Vật liệu chế tạo là Silicone nên rất mềm mại, dễ chịu khi mang
- Cấu trúc phù hợp, vừa vặn khuôn mặt người mang. Không ảnh hưởng tầm quan sát của mắt. Không ảnh hưởng khi phải mang thêm các phuong tiện bảo vệ khác như nón, kính bảo hộ, tấm kính che mặt.
- Dây mang có tính năng đàn hồi cao, có thể điều chỉnh chiều dài cho vừa vặn. Thao tác mang vào, tháo ra dễ dàng, nhanh chóng. Dễ dàng vệ sinh khi lau chùi hoặc vệ sinh bằng nước hoặc nước tẩy rửa.
- Nhiệt độ làm việc từ −40 ° C đến + 40 ° С.
- Đạt tiêu chuẩn EN 140:1998 + AC:1999.
0 ₫ 0.0 VND
BMN Nga 1100 Silicone + 2 phin tổng hợp 531 A1B1E1K1
Unix 1100 + 2 phin 531 / Sorbent - Russia
- Vật liệu chế tạo là Silicone nên rất mềm mại, dễ chịu khi mang
- Cấu trúc phù hợp, vừa vặn khuôn mặt người mang. Không ảnh hưởng tầm quan sát của mắt. Không ảnh hưởng khi phải mang thêm các phuong tiện bảo vệ khác như nón, kính bảo hộ, tấm kính che mặt.
- Dây mang có tính năng đàn hồi cao, có thể điều chỉnh chiều dài cho vừa vặn. Thao tác mang vào, tháo ra dễ dàng, nhanh chóng. Dễ dàng vệ sinh khi lau chùi hoặc vệ sinh bằng nước hoặc nước tẩy rửa.
- Nhiệt độ làm việc từ −40 °C đến + 40 °С.
- Đạt tiêu chuẩn EN 140:1998 + AC:1999.
0 ₫ 0.0 VND
BMN Nga Unix 1000 + 2 phin 531 (A1B1E1K1)
Unix 1000 + phin 531 / Sorbent (Russia)*
- Trọng lượng nhẹ, dễ dàng thao tác khi sử dụng.
- Dây nịt đầu : Dễ dàng sử dụng, điều chỉnh để bán mặt nạ kín khít bằng cách điều chỉnh kích thước tại 5 vị trí.
- Có thể tháo lắp các bộ phận của bán mặt nạ để vệ sinh dễ dàng.
- Được thiết kế để không ảnh hưởng khi mang các phương tiện bảo vệ mắt, đầu và bịt tai chống ồn.
- Lọc loại hơi khí độc hữu cơ ; vô cơ ( như Cl2, H2S, HCN,...) ; SO2 , axit.và amoniac .
- Thời gian có tác dụng của hộp lọc :  Kết quả thử nghiệm với các hơi khí độc mẫu ( với nồng độ, lưu lượng, nhiệt độ, độ ẩm quy định ) cao hơn nhiều so với yêu cầu của tiêu chuẩn  EN 14387  - đồng nghĩa với thời gian sử dụng lâu hơn.
- Trở lực hô hấp : trở lực hô hấp nhỏ hơn  60% so với quy định EN 14387 và EN 143 ( bằng 58.8/100Pa). Đây là chỉ tiêu quan trọng, đặc biệt khi phải sử dụng trong điều kiện lao động năng nhọc.
- Việc hô hấp nhẹ nhàng hơn giúp người mang ít tốn sức và có thể duy trì mang mặt nạ trong thời gian dài.
-Trọng lượng hộp lọc : trọng lượng 130g nhẹ hơn quy định của EN .
0 ₫ 0.0 VND
Bao chân LakeLand
baoAMN905 / LakeLand -Mỹ
- Chất liệu nhẹ, mềm mại, không bị ẩm mốc
- Chống hóa chất độc hại lọai nhẹ dạng phun xịt Sulphuric Acid  30%, Sodium Hidroxide  10%., bụi hóa chất, đạt Type 5, Type 6 chống tĩnh điện, chống nhiễm xạ
0 ₫ 0.0 VND